MỤC TIÊU | NỘI DUNG | |
Lĩnh vực phát triển thể chất |
||
a. Dinh dưỡng và sức khỏe | ||
MT 1. Trẻ trai + Cân nặng từ 11,3- 18,3kg + Chiều cao từ 88,7-103,5cm Trẻ gái : + Cân nặng từ 10,8-18,1 kg + Chiều cao từ 87,4-102,7cm |
- Trẻ phát triển cân đối hài hòa giữa chiều cao và cân nặng | |
MT2. Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. |
- Trẻ biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. | |
MT3. Trẻ ngủ 1 giấc bữa trưa | - Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa - Thời gian 140-150 phút |
|
MT4. Trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định | - Làm quen một số việc như đi vệ sinh trong bô, đi vệ sinh ở nhà vệ sinh | |
MT5. Trẻ làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (Lấy nước, uống nước, đi vệ sinh…) | - Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định - Tập tự phục vụ: xúc cơm, uống nước; đi ngủ đúng giờ - Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt - Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. |
|
MT6. Trẻ chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giầy dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh | - Tập tự phục vụ: Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt. - Làm quen một số việc, tự phục vụ giữ gìn sức khỏe. - Dạy trẻ một số kỷ năng mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh. |
|
MT7. Trẻ biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (Bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng …) khi được nhắc nhở. | - Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần |
|
MT8. Trẻ biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch với các vật sắc nhọn..) khi được nhắc nhở | - Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh. - Nhận biết tránh một số nguy cơ không an toàn.Như chơi với vất sắc nhọn dễ gây cháy má, thương tích, chơi leo tréo dễ bị té ngã nguy hiểm đến tính mạng.. |
|
b. Phát triển vận động | ||
MT9. Trẻ thực hiện được các động tác trong bài thể dục: hít thở, tay, lưng/ bụng và chân | - Hô hấp: Tập hít vào, thở ra - Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên - Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân |
|
MT10. Trẻ biết giữ thăng bằng khi thực hiện các vận động đi, chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay. | - Tập đi, chạy. + Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp + Đi có mang vật trên tay + Chạy theo hướng thẳng |
|
MT11. Trẻ thực hiện phối hợp vận động tay- mắt; tung-bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m; ném vào đích 1- 1,2 m | - Tập tung, ném, bắt. + Tung- bắt bóng cùng cô + Ném bóng về phía trước + Ném bóng vào đích |
|
MT12. Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi thực hiện vận động bò để giữ được vật đặt trên lưng | - Tập bò, trườn. + Bò thẳng hướng và có vật trên lưng + Bò chui qua cổng + Bò, trườn qua vật cản |
|
MT13. Trẻ thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng | - Ném bóng vào đích - Ném bóng về phía trước |
|
MT14. Trẻ thực hiện được vận động nhún bật | - Tập nhún bật + Bật tại chỗ + Bật qua vạch kẽ |
|
MT15. Trẻ giữ được thăng bằng khi đứng co chân | - Đứng co 1 chân | |
MT16. Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay mắt trong các hoạt động | - Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé - Đóng cọc bàn gỗ - Nhón nhặt đồ vật - Tập xâu, luồn dây, cài cởi cúc, buộc dây. - Chắp nghép hình. - Chồng nghép 6-8 khối - Tập cầm bút tô vẽ. - Lật mở trang sách. |
|
Lĩnh vực phát triển nhận thức | ||
MT17. Trẻ biết tên và một vài đặc điểm nổi bật của một số con vật quen thuộc | - Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc |
|
MT 18. Trẻ biết tên và một vài đặc điểm nổi bật của hoa, quả quen thuộc | - Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt- mặn- chua) - Sờ nắn, nhìn, ngửi…đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật |
|
MT19. Trẻ biết sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc | - Đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi - Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm/lớp |
|
MT20. Trẻ biết chỉ, nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ vật theo yêu cầu | - Tìm đồ vật vừa mới cất giấu - Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng- mềm, trơn (nhẵn) xù xì |
|
MT21. Trẻ biết tên, chức năng một số bộ phận của cơ thể con người khi được hỏi | - Tên và môt só đặc điểm bên ngoài của bản thân - Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình. |
|
MT22. Trẻ nói được tên của bản thân, và những người gần gũi khi được hỏi | - Tên của cô giáo, các bạn, nhóm/lớp mà trẻ được cô dạy và các bạn học cùng lớp |
|
MT23. Trẻ biết tên và một vài đặc điểm nổi bật của phương tiện GT quen thuộc | - Một số PT và QĐGT đường bộ - Nhận biết đèn xanh - Một số PT và QĐGT đường thủy - Một số phương tiện giao thông đường không - Một số phương tiện giao thông đường sắt |
|
MT24. Trẻ nhận ra một số màu cơ bản của sự vật gần gũi | - Quả bóng màu đỏ, gậy thể dục màu vàng, Cái bát màu xanh ... | |
MT25. Trẻ chỉ hoặc lấy cất đồ dùng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu | - Kích thước (to- nhỏ) |
|
MT26. Trẻ nhận ra hình dạng của sự vật gần gũi. | - Hình tròn - hình vuông |
|
MT27. Trẻ xác định vị trí trong không gian (Trên-dưới; trước-sau) so với bản thân trẻ | -Vị trí trong không gian (Trên-dưới; trước- sau) so với bản thân trẻ | |
MT28. Trẻ nhận biết số lượng của các đối tượng (một và nhiều) | - Số lượng 1 và nhiều | |
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ | ||
Nghe hiểu lời nói | ||
MT29. Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động (ví dụ: cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay) | - Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau - Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc - Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói. |
|
MT30. Trẻ trả lời được các câu hỏi: “Ai đây?”; “Cái gì đây?”; “Làm gì?”; “Thế nào?” | - Nghe các câu hỏi: “Cái gì?”; “Làm gì?”; “Để làm gì?”; “ở đâu”; “Như thế nào?” - Trẻ trả lời được câu hỏi của cô |
|
MT31. Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: Trả lời các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật | - Nghe các câu truyện ngắn Chủ đề: Trường mầm non của bé. Truyện + Đôi bạn tốt, Thỏ con không vâng lời Chủ đề: Đồ dùng, đồ chơi của bé. Chiếc đu màu đỏ, Vệ sinh buổi sáng. - Chủ đề: Bé với gia đình thân yêu. + Cả nhà ăn dưa hấu, + Vịt con lông vàng, + Cháu chào ông ạ, + Chào buổi sáng. Chủ đề: Rau củ và những bông hoa đẹp: Truyện, Cây táo, Quả thị, Chiếc áo mùa xuân, Hoa đẹp. - Chủ đề: Những con vật đáng yêu: Quả trứng, Đôi bạn tốt đáng yêu. Gấu con ngoan, Sóc và thỏ đi tắm nắng; Thỏ con ăn gì Chủ đề: Ngày tết và mùa xuân. Truyện: Mùa xuân đã về, Chiếc áo mùa xuân. Chủ đề: Bé làm quen với các phương tiện giao thông: Truyện. Vì sao thỏ cụt đuôi, Chuyến du lịch của gà trống choai; Bé mai đi chơi công viên; Chủ đề: Mùa hè với bé. Truyện. Chiếc ô của thỏ trắng, Chào buổi sáng, Cóc gọi trời mưa, Tưới cây Chủ đề: Bác Hồ của em. Truyện. Lời chào buổi sáng, Bé làm được việc gì |
|
Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu | ||
MT32. Trẻ biết nói to, dễ nghe, lễ phép | - Khi giao tiếp với người khác phải biết nói to, rỏ, lễ phép - Phát âm các âm khác nhau - Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp |
|
MT33. Trẻ biết sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp | - Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp | |
MT34. Trẻ đọc được bài thơ, đoạn thơ với sự giúp đỡ của cô giáo |
- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng. Chủ đề: Trường mầm non của bé. Thơ: Bạn mới, Trăng sáng, Đi dép. Chủ đề: Đồ dùng, đồ chơi của bé. Giờ ăn, Chia đồ chơi, Chủ đề: Bé với gia đình thân yêu. Yêu mẹ, Dạy sớm, Mẹ và cô, Lấy tăm cho bà. - Chủ đề: Rau quả và những bông hoa đẹp: Bắp cải xanh, Hoa kết trái, Quả thị, cây dây leo, - Chủ đề: Những con vật đáng yêu: Đàn gà con, Con cua. Rong và cá Chủ đề: Ngày tết và mùa xuân. Mùa xuân, Tết đang vào nhà, Tết là bạn nhỏ - Chủ đề: Bé làm quen với các phương tiện giao thông: Xe chữa cháy, Xe đạp, Con tàu, Bé mơ đi chơi phố, Tiếng còi tàu. Chủ đề: Mùa hè với bé. Cầu vồng, Bóng mây. Mưa xuân; - Chủ đề: Bác Hồ của em. Bàn tay cô giáo, Bé đi mẫu giáo, Mẹ và cô |
|
MT35. Trẻ kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý | - Kể lại chuyên được nghe nhiều lần có sự dẫn dắt của cô giáo. - Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. |
|
Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp | ||
MT36. Trẻ nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc | - Trẻ thể hiện nhu cầu mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài | |
MT37. Trẻ biết trò chuyện với bạn, với người lớn bằng nhưng câu đơn giản | - Sử dụng ngôn ngữ giao tiếp. Trẻ sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau |
|
MT38. Trẻ biết bày tỏ nhu cầu của bản thân | - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn | |
Làm quen với sách | ||
MT39. Trẻ lắng nghe khi người lớn đọc sách | - Lắng nghe khi người lớn đọc sách |
|
MT40. Trẻ biết mở sách xem tranh và chỉ vào các nhân vật trong tranh. | - Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh |
|
Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỷ năng xã hội và thẩm mỹ | ||
Biểu lộ sự nhận thức về bản thân | ||
MT41. Trẻ nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi) | - Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài của bản thân | |
MT42. Trẻ thể hiện điều mình thích và không thích | - Nhận biết một số đồ dùng đồ chơi yêu thích của mình | |
MT43. Trẻ thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên | - Thực hiện một số hành vi văn hóa và gió tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ dạ; chơi cạnh bạn, không cấu bạn. Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm lớp, xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định. | |
Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi | ||
MT44. Trẻ biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói | - Những điều bé thích, không thích | |
MT45. Trẻ nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi | - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận | |
MT46. Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặc, cử chỉ | - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận | |
MT47. Trẻ biết biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/gần gũi | - Nhận biết cảm xúc vui buồn, sợ hãi. - Biễu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ, hãi qua nét mặt, cử chỉ. - Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi |
|
Thực hiện hành vi xã hội đơn giản | ||
MT48. Trẻ biết chào, tạm biệt và nói lời cảm ơn | - Dạy trẻ một số hành vi văn hóa và giao tiếp: Chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, “vâng ạ” với người lớn tuổi. - Dạy trẻ một số hành vi xã hội đơn giản qua các trò chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại....). |
|
MT49. Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi bế em; nghe điện thoại...) | - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi - Chơi các trò chơi: Nấu ăn, bế em, bán hàng, Bác sỹ ... |
|
MT50. Biết chơi thân thiện với các bạn trong lớp | - Chơi thân thiện với bạn: Chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn | |
MT51. Trẻ thực hiện một số yêu cầu của người lớn | - Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp, xếp hang chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định | |
MT52. Trẻ quan tâm đến các vật nuôi | - Biết tên một số các con vật nuôi trong gia đình trẻ. | |
Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc, tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh | ||
MT53. Trẻ biết hát và vận động một số bài hát, bản nhạc quen thuộc. Sử dung một số dụng cụ âm nhạc khi hát | - Dạy trẻ nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ - Dạy hát và tập vận động đơn giản theo nhạc -Chủ đề: Trường mầm non của bé. + Lời chào buổi sáng, Bé ngoan, Cô và mẹ. + Nghe hát: Đêm trung thu, Trường chúng cháu là trường mầm non, Rước đèn dưới trăng. - Chủ đề: Đồ dùng, đồ chơi của bé. Bé ngoan, cùng đi về lớp, Đôi dép. + Nghe hát: Chúc mừng sinh nhật, Bóng tròn to, Con cò cánh trắng. Bàn tay mẹ. Chủ đề: Bé với gia đình thân yêu. + Mẹ yêu không nào, Cháu yêu bà. Chiếc khăn tay, Chim mẹ chim con. + Nghe hát: Bàn tay cô giáo, Ru em, Ba ngọn nến lung linh, Nhà của tôi. - Chủ đề: Rau quả và những bông hoa đẹp + Bắp cải xanh, Hoa và bé, Làm chú bộ đội. + Nghe hát: Ly cây bông, Bông hoa mừng cô, Cháu thương chú bộ đội… - Chủ đề: Những con vật đáng yêu: + Con gà trống, ếch ộp. Gà trống mèo con và cún con, + Nghe hát: Con cò cánh trắng, Cá vàng bơi, Chú voi con. Chủ đề: Ngày tết và mùa xuân. + Bé và hoa, Cây bắp cải. Sắp đến tết rôi, quà 8/3. + Nghe hát: Mùa xuân đến rồi. Em yêu cây xanh, Bông hoa mừng cô Chủ đề: Bé làm quen với các phương tiện giao thông Em tập lái ô tô, Đoàn tàu nhỏ xíu, Lái ô tô + Nghe hát: Em đi chơi thuyền, em đi qua ngã tư dường phố. Chủ đề: Mùa hè với bé. Mùa hè đến, + Nghe hát: Nắng sớm. Cho tôi đi làm mưa với Chủ đề: Bác Hồ của em. Bé lên mẫu giáo, Bé đi mẫu giáo, Em búp bê. + Nghe hát: Trường chúng cháu là trường mầm non, Em yêu cô giáo, Nhớ ơn Bác. |
|
MT54. Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình (cầm bút, đi màu, vẽ nguệch ngoạc) | - Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé, vò, xếp hình - Xem tranh Chủ đề: Trường mầm non của bé. + Tô màu quả bóng, Tô màu cái xô cho cô cấp dưỡng, Chủ đề: Đồ dùng đồ chơi của bé. Tô màu chiếc yếm, Tô màu cái trống lắc, Tô màu bong bóng, Chủ đề: Bé với gia đình thân yêu. Tô màu chiếc cốc, Vẽ hoa tặng cô giáo. Chủ đề: Rau quả và những bông hoa đẹp. Tô màu quả táo, Tô màu củ cà rốt, Dán lá cho cành hoa, - Chủ đề: Những con vật đáng yêu: Tô màu con cá heo, Tô màu con voi. Chủ đề: Ngày tết và mùa xuân. Tô màu bánh chưng, Vẽ hoa mùa xuân, Tô màu chiếc áo của mẹ. Chủ đề: Bé làm quen với các phương tiện giao thông Tô màu đường về nhà, Tô màu ô tô, Tô màu mũ bảo hiểm, Chủ đề: Mùa hè với bé. Vẽ các tia nắng, Tô màu chiếc ô, - Chủ đề: Bác Hồ của em. Tô màu bánh ga tô |
|
MT55. Biết cầm bút đi màu, vẽ nguệch ngoạc | - Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé vò, xếp hình ... | |
Tác giả bài viết: Nguyễn Thị Hằng
Nguồn tin: mamnondiendoai.dienchau.edu.vn
Các tin khác
Đăng ký thành viên